Bến xe Giáp Bát
Các tuyến xe khách
Giờ | Tuyến đường | Hãng xe/Nhà xe | Vị trí quầy | Vị trí xe đón khách | Giá vé | Liên hệ đặt vé |
---|---|---|---|---|---|---|
05:40 | Giáp Bát – Bắc Giang | Công ty CP VTHK Bắc Hà | Quầy số 4 | Ô số 31-32 A1 | 78 000 đ | 1900 1825 nhánh 2 |
06:00 | Giáp Bát – Bắc Giang | Công ty CP VTHK Bắc Hà | Quầy số 4 | Ô số 31-32 A1 | 78 000 đ | 1900 1825 nhánh 2 |
09:00 | Giáp Bát – Bắc Buôn Mê Thuột | Cty TNHH TM và DV Thái Văn Vương | Quầy số 1 | Ô số 02 A1 | 650 000 đ | 1900 1825 nhánh 2 |
12:00 | Giáp Bát – Bắc Buôn Mê Thuột | Công ty CP Tín Nghĩa Logistics | Quầy số 1 | Ô số 02 A1 | 700 000 đ | 1900 1825 nhánh 2 |
07:00 | Giáp Bát – Bắc Buôn Mê Thuột | Cty TNHH TM và DV Thái Văn Vương | Quầy số 1 | Ô số 02 A1 | 650 000 đ | 1900 1825 nhánh 2 |
08:00 | Giáp Bát – Bắc Buôn Mê Thuột | Cty TNHH TM và DV Thái Văn Vương | Quầy số 1 | Ô số 02 A1 | 650 000 đ | 1900 1825 nhánh 2 |
07:20 | Giáp Bát – Bắc Giang | Công ty CP VTHK Bắc Hà | Quầy số 4 | Ô số 31-32 A1 | 78 000 đ | 1900 1825 nhánh 2 |
07:40 | Giáp Bát – Bắc Giang | Công ty CP VTHK Bắc Hà | Quầy số 4 | Ô số 31-32 A1 | 78 000 đ | 1900 1825 nhánh 2 |
08:00 | Giáp Bát – Bắc Giang | Công ty CP VTHK Bắc Hà | Quầy số 4 | Ô số 31-32 A1 | 78 000 đ | 1900 1825 nhánh 2 |
06:20 | Giáp Bát – Bắc Giang | Công ty CP VTHK Bắc Hà | Quầy số 4 | Ô số 31-32 A1 | 78 000 đ | 1900 1825 nhánh 2 |
Các tuyến xe bus
Mã tuyến | Tên tuyến | Thời gian | Giãn cách xe | Giá vé | Đơn vị |
---|---|---|---|---|---|
CNG02 | Bến xe Yên Nghĩa-Khu đô thị Đặng Xá (Gia Lâm) | 05:00 - 21:00 | 15-20 phút | 9000 đ | Công ty TNHH DLDV & XD Bảo Yến |
106 | KĐT Mỗ Lao - TTTM Aeon Mall Long Biên | 05:00 - 21:00 | 20 - 30 phút | 7000 đ | XN Xe Khách Nam |
209 | BX Giáp Bát – Hưng Yên | 5h – 19h | 20 – 25 phút | 10.000 - 40.000 đ | |
208 | Bến xe Giáp Bát – Bến xe Hưng Yên | 05h17 - 18h57 | 15 – 20 phút | 12000 đ | |
206 | BX Giáp Bát - BX Phủ Lý | 05:00 - 19:00 | 15 phút | 35000 đ | Cty CP VT ô tô Hà Nam |
203 | BX Giáp Bát - BX Bắc Giang | 05:00 - 18:00 | 30 phút | 15000 đ | Cty TNHH Bắc Hà |
E06 | Bến xe Giáp Bát - KĐT Smart City | 05:00 - 22:30 | 15-20 phút | 7000 đ | VinBus |
101B | Bến xe Giáp Bát - Đại Cường (Ứng Hòa) | BXGB: 05:05 - 19:20 Đại Cường: 05:10 - 19:46 | 48-50 phút | 9000 đ | Trung tâm Tân Đạt |
101A | Bến xe Giáp Bát - Vân Đình | BXGB: 05:00 - 21:00 Vân Đình: 05:00 - 20:45 | 22 - 30 phút | 9000 đ | Trung tâm Tân Đạt |
94 | Bến xe Giáp Bát - Kim Bài | BXGB: 05:05 - 20:05 Kim Bài: 05:20 - 21:20 | 20-25 phút | 8000 đ | Công ty CPVT Newway |
Sơ đồ bến & quầy vé
Giới thiệu về
Bến xe Giáp Bát
Tên đơn vị
Bến Xe Giáp Bát (Bến xe phía Nam)
Địa chỉ
Km6, Đường Giải Phóng, Phường Giáp Bát, Quận Hoàng Mai, TP Hà Nội
Hotline
1900 1825 nhánh 2
Đơn vị vận tải
Lượt khách / năm
Lượt khách/ngày
Giới thiệu về bến xe Giáp Bát
Bến xe Giáp Bát là đơn vị trực thuộc Công ty cổ phần bến xe Hà Nội, là bến xe loại 1, có tổng diện tích 3.7ha nằm trên trên trục đường Giải Phóng, phường Giáp Bát, quận Hoàng Mai, Thành phố Hà Nội.
– Bến xe Giáp Bát đi vào hoạt động từ năm 1989, đây là một trong những Bến xe lâu đời và lớn nhất tại Hà Nội.
Hiện nay, Bến xe Giáp Bát đang phục vụ:
- Kết nối đến các tỉnh thành từ cửa ngõ phía Nam Thủ đô Hà Nội gồm: Hà Nam, Nam Định, Ninh Bình, Thái Bình, Cao Bằng, Bắc Giang, Hưng Yên, Quảng Ninh, Thanh Hoá, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên-Huế, Đắk Lắk, TP. Hồ Chí Minh.
- Kết nối 29 tuyến buýt nội đô và kế cận, với những điểm cuối như sau: BX Gia Lâm, Giang Biên (Long Biên), Hồng Vân, Phú Minh, Tân Dân (Phú Xuyên), Phú Túc (Phú Xuyên), Đông Mỹ, BX Yên Nghĩa, Duyên Thái, KĐT Dương Nội, BV Nhiệt đới TW Cơ sở 2, Đông Ngạc (Đại học Mỏ), Tân Lập, Nhổn, Chương Mỹ, Nam Thăng Long, Đức Giang, Kim Bài, Vân Đình, Đại Cường (Ứng Hòa), KĐT Smart City, BX Bắc Giang, BX Phủ Lý, BX Hưng Yên, KĐT Mỗ Lao – TTTM Aeon Mall Long Biên, Đặng Xá (Gia Lâm).
– Bến xe Giáp Bát thực hiện đầy đủ các qui định về bảo vệ môi trường, phòng chống cháy nổ; Các qui định về tiêu chí phân loại bến xe loại 1 đối với các công trình cơ bản bắt buộc theo qui định kỹ thuật, qui chuẩn tại điểm 2.3.1 QCVN 45:2012/BGTVT: khu vực quầy bán vé, khu vực phòng chờ, khu vực đón trả khách, khu vực bãi đỗ xe, khu vực nhà vệ sinh, khu vực thương mại dịch vụ, hệ thống đường giao thông nội bộ, đường xe ra vào bến xe, hệ thống chiếu sáng, hệ thống phát thanh tuyên truyền, hệ thống bảng thông tin điện tử.